Sử dụng tổ hợp phím tắt trong soạn thảo văn bản là một lợi thế rất lớn. Bài viết này liệt kê các phím tắt trong Word dành cho Windows và MAC.
Mặc dù giao diện của Word được tổ chức dưới dạng hệ thống Ribbon rất dễ sử dụng. Nhưng việc phụ thuộc vào các nút lệnh trên thanh công cụ phần nào cũng làm giảm tốc độ soạn thảo.
Nếu chúng ta thuần thục trong việc sử dụng tổ hợp phím tắt, sẽ là mang lại sự nhanh chóng và thuận tiện. Sau đây cùng xem xét các tổ hợp phím tắt thường dùng trong Word dành cho máy cài hệ điều hành Windows và MAC.
Tổ hợp phím tắt trong Word dành cho Windows và MAC
Lưu ý: Trên máy Mac, ⌘ phím giống với phím Command hoặc Cmd.
Hoạt động | Windows | Mac | |
---|---|---|---|
SOẠN THẢO VÀ CHỈNH SỬA | |||
Tạo một tài liệu mới | Ctrl-N | ⌘-N | |
Mở một tài liệu | Ctrl-O | ⌘-O | |
Lưu tài liệu | Ctrl-S | ⌘-S | |
Mở hộp thoại Lưu dưới dạng | F12 | ⌘-Shift-S | |
Đóng tài liệu | Ctrl-W | ⌘-W | |
In tài liệu | Ctrl-P | ⌘-P | |
Chọn mọi thứ trong tài liệu | Ctrl-A | ⌘-A | |
Sao chép lựa chọn vào khay nhớ tạm | Ctrl-C | ⌘-C hoặc F3 | |
Dán từ khay nhớ tạm | Ctrl-V | ⌘-V hoặc F4 | |
Xóa lựa chọn và sao chép nó vào khay nhớ tạm | Ctrl-X | ⌘-X hoặc F2 | |
Hoàn tác hành động cuối cùng | Ctrl-Z | ⌘-Z hoặc F1 | |
Làm lại hành động cuối cùng | Ctrl-Y | ⌘-Y | |
Thêm một bình luận | Ctrl-Alt-M | ⌘-Option-A | |
Bật hoặc tắt theo dõi sửa đổi | Ctrl-Shift-E | ⌘-Shift-E | |
Chạy kiểm tra chính tả và ngữ pháp | F7 | ⌘-Option-L hoặc F7 | |
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN | |||
Làm cho văn bản in đậm | Ctrl-B | ⌘-B | |
Làm cho văn bản in nghiêng | Ctrl-I | ⌘-tôi | |
Gạch chân văn bản | Ctrl-U | ⌘-U | |
Gạch dưới đôi văn bản | Ctrl-Shift-D | ⌘-Shift-D | |
Gạch chân các từ nhưng không gạch chân | Ctrl-Shift-W | ⌘-Shift-W | |
Viết gạch ngang văn bản | Alt-H, 4 | ⌘-Shift-X | |
Viết hoa toàn bộ văn bản | Ctrl-Shift-A | ⌘-Shift-A | |
Tạo chỉ số trên cho văn bản | Ctrl-Shift- + | ⌘-Shift- + | |
Tạo chỉ số dưới văn bản | Ctrl- = | ⌘- = | |
Làm cho kích thước phông chữ lớn hơn | Ctrl-Shift-> | ⌘-Shift-> | |
Thu nhỏ kích thước phông chữ | Ctrl-Shift- < | ⌘-Shift- < | |
Mở hộp thoại Phông chữ | Ctrl-D hoặc Ctrl-Shift-F | ⌘-D | |
Chèn một siêu liên kết | Ctrl-K | ⌘-K | |
PARAGRAPH FORMATTING | |||
Căn trái văn bản | Ctrl-L | ⌘-L | |
Căn phải văn bản | Ctrl-R | ⌘-R | |
Căn giữa văn bản | Ctrl-E | ⌘-E | |
Điều chỉnh văn bản | Ctrl-J | ⌘-J | |
Thụt lề một đoạn văn | Ctrl-M | Ctrl-Shift-M | |
Xóa thụt lề đoạn văn | Ctrl-Shift-M | ⌘-Shift-M | |
Thay đổi thành giãn cách dòng đơn | Ctrl-1 | ⌘-1 | |
Thay đổi thành giãn cách dòng kép | Ctrl-2 | ⌘-2 | |
Thay đổi thành giãn cách 1,5 dòng | Ctrl-5 | ⌘-5 | |
Xóa định dạng đoạn văn | Ctrl-Q | ||
Mở ngăn tác vụ Áp dụng kiểu | Ctrl-Shift-S | ||
Mở ngăn Kiểu | Ctrl-Alt-Shift-S | ⌘-Option-Shift-S | |
DI CHUYỂN VÀ CHẾ ĐỘ XEM TÀI LIỆU | |||
Di chuyển lên một đoạn | Ctrl-Mũi tên lên | ⌘-Mũi tên lên | |
Di chuyển xuống một đoạn | Ctrl-Mũi tên xuống | ⌘-Mũi tên xuống | |
Di chuyển sang phải một từ | Ctrl-Mũi tên phải | Tùy chọn-Mũi tên phải | |
Di chuyển sang trái một từ | Ctrl-Mũi tên trái | Tùy chọn-Mũi tên trái | |
Di chuyển lên đầu tài liệu | Ctrl-Home | ⌘-Home hoặc ⌘-Fn-Mũi tên trái | |
Di chuyển xuống cuối tài liệu | Ctrl-End | Mũi tên ⌘-End hoặc ⌘-Fn-Phải | |
Mở ngăn Điều hướng để tìm kiếm văn bản, hình ảnh, v.v. (Windows) / sử dụng hộp tìm kiếm (Mac) | Ctrl-F | ⌘-F | |
Mở hộp thoại Tìm kiếm và Thay thế (Windows) / Ngăn Tìm và Thay thế (Mac) | Ctrl-H | Ctrl-H | |
Mở hộp thoại Đi tới | Ctrl-G hoặc F5 | ⌘-Option-G hoặc F5 | |
Chuyển đổi giữa bốn vị trí cuối cùng trong tài liệu bạn đã chỉnh sửa | Ctrl-Alt-Z | ||
Chuyển sang chế độ xem Bố trí in | Ctrl-Alt-P | ||
Chuyển sang chế độ xem Dàn bài | Ctrl-Alt-O | ||
Chuyển sang chế độ xem Bản nháp | Ctrl-Alt-N | ||
Chuyển sang chế độ xem Chế độ đọc | Alt-W, F | ||
Tách cửa sổ tài liệu hoặc xóa phần tách | Ctrl-Alt-S | ||
Trợ giúp Hiển thị | F1 | ||
RIBBON NAVIGATION | |||
Ẩn hoặc hiển thị Ruy-băng | Ctrl-F1 | ⌘-Option-R | |
Hiển thị các phím tắt Ruy-băng | Alt | ||
Chuyển đến tab Tệp | Alt-F | ||
Chuyển đến tab Trang chủ | Alt-H | ||
Chuyển đến tab Chèn | Alt-N | ||
Chuyển đến tab Thiết kế | Alt-G | ||
Chuyển đến tab Bố cục | Alt-P | ||
Chuyển đến tab Tham khảo | Alt-S | ||
Chuyển đến tab Thư | Alt-M | ||
Chuyển đến tab Xem lại | Alt-R | ||
Chuyển đến tab Xem | Alt-W | ||
Chuyển đến tab Trợ giúp | Alt-Y | ||
Đi tới hộp tìm kiếm của Ruy-băng | Alt-Q |
Hi vọng với những tổ hợp phím tắt trong Word ở trên sẽ giúp các bạn đạt được hiệu suất trong soạn thảo. Chúc các bạn thành công.
Cùng chuyên mục: