Cũng như nhiều ngôn ngữ lập trình khác, Operators – là các toán tử trong lập trình Python được sử dụng để thực hiện các phép tính toán, xử lý logic và các nghiệp vụ khác. Python hỗ trợ nhiều loại toán tử khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu về các loại toán tử trong lập trình Python và các sử dụng chúng.
Danh mục bài viết Python
Toán tử Số học
Toán tử | Ký hiệu | Ý nghĩa |
Cộng | + | Cộng các toán hạng (ví dụ: 3+8) |
Trừ | – | Trừ các toán hạng (ví dụ: 9-4) |
Nhân | * | Nhân các toán hạng (ví dụ: 8*7) |
Chia | / | Chia các toán hạng ở bên trái cho toán hạng ở bên phải (ví dụ: 21/7) |
Chia lấy dư | % | Chia toán hạng ở bên trái cho toán hạng ở bên phải và trả về phần dư (ví dụ: 12%5) |
Chia lấy phần nguyên | // | Chia toán hạng bên trái cho toán hạng bên phải và lấy phần nguyên |
Lũy thừa | ** | Tính lũy thừa của toán hạng bên trái với lũy thừa là toán hạng bên phải (ví dụ: 5**2) |
Python hỗ trợ tất cả các toán tử số học phổ biến dùng để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và tính phần dư.
a = 10 b = 5 print(a + b) # --> Kết quả: 15 (= 10 + 5) print(a - b) # --> Kết quả: 5 (= 10 - 5) print(a/b) # --> Kết quả: 2 (= 10 : 5) print(a*b) # --> Kết quả: 50 (= 10 x 5) print(a%b) # --> Kết quả: 0 (10 : 5 dư 0) print(a**b) # --> Kết quả: 100000 (= 10^5)
Toán tử So sánh
Toán tử so sánh dùng để so sánh các giá trị với nhau. Ví dụ:
a = 5
b = 10
# Kiểm tra a nhỏ hơn b
print(a < b) # True
# Kiểm tra a lớn hơn b
print(a > b) # False
# Kiểm tra a nhỏ hơn 5
print(a < 5) # False
# Kiểm tra a khác b
print(a != b) # True
# Kiểm tra a khác 5
print(a != 5) # False
# Kiểm tra a bằng 5
print(a == 5) # True
# Kiểm tra a nhỏ hơn hoặc bằng 5
print(a <= 5) # True
# Kiểm tra a lớn hơn hoặc bằng 5
print(a >= 5) # True
Ở trên bạn chú ý để so sánh ngang bằng chúng ta sử dụng hai dấu bằng ==
thay vì chỉ 1 dấu =
Phép gán
Toán tử gán giá trị dùng để thiết lập giá trị ban đầu hoặc thay đổi giá trị của biến. Một trong những toán tử gán giá trị mà chúng ta hay sử dụng ở các ví dụ trước đây là toán tử =
my_name = "Kinh Kan"
my_age = 26
Ngoài ra chúng ta còn có toán tử +=
cũng dùng để gán giá trị:
a = 5
b = 10
print(a) # 5
a += b # Tương đương a = a + b
print(a) # 15
a += 3 # Tương đương a = a + 3
print(a) # 18
Tương tự chúng ta cũng có các toán tử -=
, *=
, /=
và **=
:
a = 10
b = 5
a -= b # Tương đương a = a - b
print(a) # 5 (= 10 - 5)
a *= b # Tương đương a = a * b
print(a) # 25 (= 5 x 5)
a /= b # Tương đương a = a / b
print(a) # 5 (= 25 : 5)
a **= b # Tương đương a = a**b
print(a) # 3125 (= 5^5)
Toán Tử Logic
Toán tử logic dùng để thực hiện các phép toán logic gồm có:
- Toán tử
and
dùng thực hiện phép toán logic và - Toán tử
or
dùng thực hiện phép toán logic hoặc - Toán tử
not
dùng thực hiện phép toán logic phủ định
Ví dụ:
a = True
b = False
print(a and b) # False
print(a or b) # True
print(!a) # False
print(!b) # True
Toán tử Membership
Toán tử membership dùng để kiểm tra sự tồn tại của một giá trị trong một giá trị cho trước. Giá trị cho trước này thường có kiểu dữ liệu là string (chuỗi), list (danh sách), tuple… Python có hai toán tử membership là in
và not in
(ngược lại của in
).
Ví dụ:
a = "Hello World!"
print("W" in a) # True
print("o" in a) # True
print("w" in a) # False
print("!" not in a) # False
Thứ tự ưu tiên các toán tử trong lập trình Python
Toán tử (Thứ tự ưu tiên giảm dần) | Ý nghĩa |
---|---|
** | Số mũ, lũy thừa |
*, /, //, % | Nhân, Chia, Chia lấy phần nguyên, Chia lấy phần dư |
+, – | Cộng, Trừ |
<=, <, >, >= | Các phép so sánh |
=, %=, /=, //=, -=, +=, *=, **= | Toán tử gán |
is, is not | Toán tử định danh |
in, not in | Toán tử Membership |
not, or, and | Toán tử logic NOT, OR, AND |
Ví dụ:
# Toán tử số học x = 4 y = 5 tong = x + y print("Tổng của x + y: " + str(tong)) # Toán tử so sánh x = 4 y = 5 print('x > y là: ', x > y) # Toán tử gán num1 = 4 num2 = 5 print("Line 1 - Giá trị của num1 : ", num1) print("Line 2 - Giá trị của num2 : ", num2) # Toán tử gán num1 = 4 num2 = 5 res = num1 + num2 res += num1 print("Line 1 - Kết quả phép + là ", res) # Toán tử login a = True b = False print('a and b is', a and b) print('a or b is', a or b) print('not a is', not a) # Toán tử Membership x = 4 y = 8 list = [1, 2, 3, 4, 5]; if (x in list): print("Line 1 - x có trong danh sách") else: print("Line 1 - x không có trong danh sách") if (y not in list): print("Line 2 - y không có trong danh sách") else: print("Line 2 - y có trong danh sách") # Identity Operators x = 20 y = 20 if (x is y): print("x & y giống nhau") y = 30 if (x is not y): print("x & y khác nhau") # Operator precedence v = 4 w = 5 x = 8 y = 2 z = 0 z = (v + w) * x / y; print("Giá trị của (v+w) * x/ y là ", z)
Cùng chuyên mục: